Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Rồng là một sinh vật huyền thoại, thường chỉ bắt gặp trong những câu chuyện tưởng tượng. Chúng rất hiếm, và nếu không có những sự kiện lịch sử, đó là sự phá hủy các thành phố và làng mạc trong nháy mắt mà những sinh vật này đã gây ra, thì chúng đã bị coi là hoang đường. Các truyền thuyết mô tả rất cụ thể về cảnh tàn phá của loài người rồng; đề cập đến sức mạnh, tốc độ, sự xảo trá phi phàm, và trên hết là ngọn lửa lớn cháy bùng bên trong chúng.
Người ta nói chiến đấu với một con rồng là đỉnh điểm của nguy hiểm, chỉ thích hợp cho những kẻ ngốc, hoặc những hiệp sĩ dũng cảm nhất.
Ghi chú đặc biệt: Tài thiện xạ của đơn vị này cho nó cơ hội đánh trúng cao khi nhằm vào kẻ thù, nhưng chỉ khi tấn công. Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 100 |
Máu: | 101 |
Di chuyển: | 8 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 5 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Fire Dragon |
Khả năng: | lãnh đạo |
cắn chém | 21 - 2 cận chiến | ||
đuôi va đập | 24 - 1 cận chiến | ||
hơi thở lửa lửa | 14 - 4 từ xa | thiện xạ |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | -10% |
va đập | 20% |
lửa | 100% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 40% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 1 | 20% |
Nước sâu | 2 | 20% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 30% |
Đồi | 1 | 40% |